Máy đo LCR Hioki 3504-60

Máy đo LCR Hioki 3504-60

Mã SP/Model: 3504-60
Nhãn hiệu: HIOKI
Bảo hành: 12 Tháng
Tình trạng: Còn hàng

Giá bán: 0 VND 0 VND
phone_in_talk0986 369 410
  • Thông tin sản phẩm

Máy đo LCR Hioki 3504-60

Mã SP/Model: 3504-60
Hãng sx/Thương hiệu: HIOKI
Tình trạng: Còn hàng

 

Máy đo LCR Hioki 3504-60

Máy đo LCR Hioki 3504-60 là một trong những model nổi bật đến từ thương hiệu Hioki. Thiết bị đo LCR này đã không làm người dùng thất vọng nhờ sở hữu những tính năng vượt trội và thông minh. Với tốc độ đo nhanh chóng, chính xác cao cùng khả năng làm việc liên tục đã nâng tầm cho sự hoàn hảo của thiết bị đo lường cao cấp này.

Chức năng nổi bật của máy đo LCR Hioki 3504-60

Hioki 3504-60 có tốc độ đo nhanh và chuẩn xác

Thiết bị đo LCR Hioki 3504-60 có tốc độ đo tương đối cao đạt 2ms, các hàm so sánh và Bin để tích hợp dễ dàng vào các dòng tự động. Ưu điểm này của đồng hồ Hioki giúp tiết kiệm thời gian tối đa cho người dùng. Model 3504-60 cung cấp tốc độ cao và khả năng làm việc, hoàn hảo để tích hợp vào máy đóng băng linh kiện (taping). Hỗ trợ các phép đo C với các đặc tính phụ thuộc điện áp thông qua việc sử dụng thử nghiệm điện áp không đổi (CV).

Máy đo LCR Hioki 3504-60 có khả năng đo lường tốc độ nhanh

Để tăng độ tin cậy cao thì thiết bị đo LCR 3504-60 Hioki hỗ trợ người dùng phát hiện lỗi tiếp xúc trên cả 4 thiết bị đầu cuối. Tính năng này được hoạt động liên tục trong thời gian ngắn mà không làm giảm tính chính xác của dữ liệu hiển thị.

Chức năng tự hiệu chuẩn

Đây là chức năng xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo. Với chức năng này sẽ giúp giảm thiểu các biến đổi trong giá trị đo do thay đổi nhiệt độ môi trường.

Phạm vị đo điện dung thấp

Máy đo LCR Hioki giúp đo giá trị C (điện dung tĩnh điện) của hầu hết các loại tụ điện không điện phân. Phạm vi điện dung thấp nhất của model 3506 là 220 fF * (ở 1 MHz), với độ chính xác được cải thiện cho các phép đo điện dung rất thấp. * 1 fF (femtofarad) = 10 -15 F.

Có thể thấy, máy đo và phân tích trở kháng Hioki 3504-60 đáp ứng tốt các chức năng cho người dùng trong quá trình đo đạc điện năng. Thông qua đó thiết bị cũng nâng cao khả năng làm việc trong nhiều điều kiện môi trường. 

Phụ kiện: Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Cầu chì dự phòng × 1

Tính năng chính của đồng hồ đo LCR Hioki 3504-60

Thông số đo: C (điện dung), D ( hệ số tổn thất tan δ ).

Dải đo C: 0.9400 pF đến 20.0000 mF, D: 0.00001 đến 1.99999.

Độ chính xác cơ bản: (Typ.) C: ±0.09 % rdg. ±10 dgt., D: ±0.0016.

Tần số đo: 120 Hz, 1 kHz.

Trở kháng đầu ra 5Ω (Ở chế độ điện áp đầu cuối mở bên ngoài phạm vi đo CV).

Thiết bị đo LCR 3504-60 Hioki phát hiện lỗi tiếp xúc trên cả 4 thiết bị đầu cuối. 

Dung lượng pin lớn với thời gian sử dụng trong nhiều giờ liên tục, tính năng tự động lưu giữ thông tin.

Thông số kỹ thuật Máy đo LCR Hioki 3504-60

Đối tượng đo lường: C (điện dung), D ( hệ số tổn thất tan δ )

Đo lường độ chính xác: (Typ.) C: ±0.09 % rdg. ±10 dgt., D: ±0.0016

Băng tần: 120 Hz, 1 kHz

Phạm vi đo lường: Dải đo CV 100 mV: lên đến dải 170 μF (tần số nguồn 1 kHz), lên đến dải 1.45 mF (tần số nguồn 120 Hz)

Dải đo CV 500 mV : lên đến dải 170 μF (tần số nguồn 1 kHz), lên đến dải 1.45 mF (tần số nguồn 20 Hz)

Dải đo CV 1V: lên đến dải 70 μF (tần số nguồn 1 kHz), lên đến dải 700 μF (tần số nguồn 120 Hz)

Đầu ra: 5Ω (Ở chế độ điện áp đầu cuối mở bên ngoài phạm vi đo CV)

Tần số: 1mHz đến 3GHz

Kiểm tra liên tục: tiếp điểm 4 cực (chỉ 3504-60)

Kích thước: 260 mm (10.24 in) W × 100 mm (3.94 in) H × 220 mm (8.66 in) D

Khối lượng: .8 kg(134.0 oz)

Phụ kiện: Dây nguồn × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Cầu chì dự phòng × 1

TagsMáy đo LCR Hioki 3504-60